Cẩm nang du lịch
Kinh nghiệm thuê xe Quy Nhơn trải nghiệm dịch vụ tốt nhất
Thuê xe du lịch xứ Nẫu hiện nay là dịch vụ rất phát triển, mang đến nhiều lợi ích cho du khách. Với lịch trình khám phá tự túc, chủ động về phương tiện đi lại sẽ cho trải nghiệm tuyệt vời hơn cả. Tuy nhiên để thuê xe uy tín, chất lượng, bạn cũng cần trang bị cho mình những kinh nghiệm thuê xe Quy Nhơn hữu ích. Những kinh nghiệm không chỉ giúp xe thuận lợi, mà còn tránh các rắc rối sau này.
Kinh nghiệm thuê xe Quy Nhơn chi tiết
Không khó để tìm kiếm các địa chỉ cho thuê xe Quy Nhơn chút nào cả. Bạn chỉ cần tìm kiếm trên Google, sẽ có vô vàn thông tin được hiển thị. Tuy nhiên thực tế không phải địa chỉ cho thuê xe nào cũng uy tín cả. Dù là xe máy hay thuê ô tô bạn cũng đều phải biết cách, có kinh nghiệm thì mới có trải nghiệm tốt và hài lòng nhất.
Dưới đây là kinh nghiệm thuê xe Quy Nhơn hữu ích mà bạn nên tham khảo:
Xem review về công ty, đơn vị cho thuê xe
Trước khi chọn thuê xe tại bất kỳ công ty hay địa chỉ nào, bạn nên xem đánh giá của khách hàng trước đó. Du khách có thể tìm hiểu trải nghiệm của người thân bạn bè. Hoặc xem phản hồi công khai trên website, bài review tại các diễn đàn du lịch Quy Nhơn,…Đừng bỏ qua bất kỳ thông tin nhỏ nào để xác định độ uy tín và chất lượng mà đơn vị đó mang lại nhé.
Đọc kỹ hợp đồng, thỏa thuận và giá cả
Sau khi tìm hiểu và chọn một đơn vị để gửi gắm niềm tin, bạn nên xem xét kỹ nội dung trong hợp đồng. Hãy tham khảo kỹ lưỡng các điều khoản của 2 bên để đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho mình. Đặc biệt nếu có hợp đồng, bạn nên giữ 1 bản. Và hợp đồng phải có đầy đủ các thông tin về người thuê, đơn vị cho thuê xe, thời gian, dòng xe, chi phí, hình thức thanh toán,…
Bên cạnh đó công ty cho thuê xe du lịch uy tín phải có bảng giá rõ ràng minh bạch và công khai thì mới đáng tin cậy.
Thuê xe sớm cho chuyến đi
Với hành trang du lịch tự túc, lên kế hoạch chi tiết, cụ thể rất quan trọng. Trong đó việc đặt thuê xe, đặt phòng khách sạn sớm là điều bắt buộc phải làm. Bởi mỗi khi đến mùa cao điểm, lượng du khách đổ về xứ Nẫu rất lớn. Điều này không thể tránh khỏi tình trạng hết xe cho thuê được.
Đặc biệt ở thời điểm hiện tại, chỉ còn vài tháng nữa là đến mùa du lịch biển Quy Nhơn rồi. Bạn nên tìm hiểu và liên hệ đặt thuê xe ngay từ bây giờ để có thể tận hưởng chuyến đi một cách trọn vẹn.
Chọn dòng xe phù hợp với chuyến đi
Bên cạnh việc chọn đơn vị, kinh nghiệm thuê xe Quy Nhơn về dòng xe phù hợp cũng rất quan trọng. Tùy vào nhu cầu và số lượng người trong chuyến đi, bạn có thể thuê xe máy hoặc ô tô sao cho phù hợp. Trong đó dịch vụ thuê xe 4 chỗ Quy Nhơn, 7 chỗ, 9 chỗ, 35 chỗ, 45 chỗ cũng rất phát triển.
Bên cạnh đó, bạn cũng nên xem xét cung đường di chuyển để thuê xe phù hợp với chuyến đi.
Kiểm tra xe trước khi nhận kỹ càng
Trước khi giao nhận xe với công ty du lịch, bạn nên kiểm tra kỹ càng để tránh các mẫu thuần, phát sinh về sau. Bên cạnh đó việc kiểm tra cũng đảm bảo an toàn cho chuyến đi, tránh gặp sự cố trong quá trình di chuyển.
Các yếu tố bạn nên kiểm tra gồm: tiếng động cơ, đèn, xi nhan, kính xe, còi xe, nội thất bên trong xe,…Du khách cũng có thể chạy thử 1 vòng để đảm bảo rằng chiếc xe chạy tốt, chất lượng và không có bất kỳ trục trặc nào. Kinh nghiệm thuê xe Quy Nhơn hữu ích dành cho bạn là hãy quay một video ngắn khi kiểm tra xe. Hoặc chụp ảnh cũng được để tránh các vấn đề phát sinh không đáng có.
Cập nhật bảng giá thuê xe Quy Nhơn 2023
Bảng giá thuê xe Quy Nhơn cũng là thông tin mà nhiều du khách quan tâm hiện nay. Nắm rõ bảng giá giúp bạn lên kế hoạch tỉ mỉ và chi tiết hơn. Cũng như dự trù được kinh phí cho chuyến đi một 4cách chủ động. Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất 2023, cùng Thuê xe Quy Nhơn tìm hiểu nhé.
Bảng giá thuê xe máy Quy Nhơn
Loại xe | 1 ngày | 2 ngày | 3 ngày | Trên 3 ngày | |
Xe số | Honda Wave RSX | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Yamaha Sirius | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | |
Xe tay ga | Honda Airblade | 130.000 | 120.000 | 110.000 | 100.000 |
Honda Lead | 130.000 | 120.000 | 110.000 | 100.000 | |
Honda Vision | 130.000 | 120.000 | 110.000 | 100.000 | |
Nouvo LX | 120.000 | 110.000 | 100.000 | 90.000 | |
Attila Elizabeth | 110.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | |
Xe tay côn | Yamaha Exciter 150cc | 170.000 | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
Honda Winner 150cc | 170.000 | 160.000 | 150.000 | 140.000 |
Bảng giá thuê xe 4 chỗ Quy Nhơn
Bảng giá thuê xe 4 chỗ Quy Nhơn theo tuyến đơn
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn (1 chiều) | 35km | 250.000 |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn – Avani Resort (1 chiều) | 47km | 380.000 |
Sân bay Phù Cát – FLC Quy Nhơn(1 chiều) | 30km | 300.000 |
City tour Quy Nhơn (2 chiều) | 40km | 600.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 60km | 600.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió – Trung Lương (2 chiều) | 76km | 800.000 |
Quy Nhơn – Hòn Khô – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 76km | 800.000 |
Quy Nhơn – Tây Sơn (Bảo tàng Quang Trung – Hầm Hô) (2 chiều) | 100km | 900.000 |
Bảng giá thuê xe 4 chỗ Quy Nhơn tuyến dài ngày
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Quy Nhơn – Phú Yên 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 180km | 2.100.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 220km | 3.200.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 260km | 4.000.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 350km | 2.700.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang – Đà Lạt 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 600km | 4.200.000 |
Quy Nhơn – Hội An – Đà Nẵng 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 640km | 4.200.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Huế 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 840km | 5.000.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Quảng Bình 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 1220km | 6.400.000 |
Bảng giá thuê xe 7 chỗ Quy Nhơn
Bảng giá thuê xe 7 chỗ tuyến cơ bản
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn (1 chiều) | 35km | 350.000 |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn – Avani Resort (1 chiều) | 47km | 480.000 |
Sân bay Phù Cát – FLC Quy Nhơn(1 chiều) | 30km | 400.000 |
City tour Quy Nhơn (2 chiều) | 40km | 700.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 60km | 700.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió – Trung Lương (2 chiều) | 76km | 900.000 |
Quy Nhơn – Hòn Khô – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 76km | 900.000 |
Quy Nhơn – Tây Sơn (Bảo tàng Quang Trung – Hầm Hô) (2 chiều) | 100km | 1.000.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên (2 chiều – 1 ngày) | 170km | 1.400.000 |
Bảng giá thuê xe 7 chỗ Quy Nhơn theo tuyến dài
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Quy Nhơn – Phú Yên 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 180km | 2.400.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 220km | 3.600.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 260km | 4.700.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 350km | 3.000.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang – Đà Lạt 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 600km | 4.800.000 |
Quy Nhơn – Hội An – Đà Nẵng 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 640km | 4.800.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Huế 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 840km | 5.400.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Quảng Bình 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 1220km | 7.200.000 |
Bảng giá thuê xe 9 chỗ Quy Nhơn
Lịch trình | Thời gian thuê | Giá thuê xe (VNĐ) |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn | 1 chiều | 1.500.000 |
Sân bay Phù Cát – FLC Quy Nhơn | 1 chiều | 2.000.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió | 2 chiều – 1 ngày | 2.900.000 |
Quy Nhơn – Bảo tàng Quang Trung – KDL Hầm Hô | 1 ngày | 3.500.000 |
Quy Nhơn – Hòn Khô | 1 ngày | 2.800.000 |
Quy Nhơn – Sân gofl FLC resort | 1 ngày | 3.000.000 |
Sân bay Phù Cát – khách sạn Mường Thanh | 1 chiều | 1.600.000 |
Quy Nhơn – Tuy Hòa | 1 ngày | 3.800.000 |
Quy Nhơn – Gành Đá Đĩa – Bãi Xép | 2 chiều | 3.000.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng | 1 chiều | 4.000.000 |
Bảng giá thuê xe 16 chỗ Quy Nhơn
Bảng giá thuê xe 16 chỗ Quy Nhơn trong ngày
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn (1 chiều) | 35km | 800.000 |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn – Avani Resort (1 chiều) | 47km | 1.000.000 |
Sân bay Phù Cát – FLC Quy Nhơn(1 chiều) | 30km | 900.000 |
City tour Quy Nhơn (2 chiều) | 40km | 1.000.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 60km | 1.200.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió – Trung Lương (2 chiều) | 76km | 1.500.000 |
Quy Nhơn – Hòn Khô – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 76km | 1.500.000 |
Quy Nhơn – Tây Sơn (Bảo tàng Quang Trung – Hầm Hô) (2 chiều) | 100km | 1.600.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên (2 chiều – 1 ngày) | 170km | 1.700.000 |
Bảng giá thuê xe 16 chỗ Quy Nhơn theo tuyến dài
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Quy Nhơn – Phú Yên 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 180km | 3.100.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 220km | 4.200.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 260km | 6.500.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 350km | 3.900.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang – Đà Lạt 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 600km | 6.000.000 |
Quy Nhơn – Hội An – Đà Nẵng 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 640km | 6.000.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Huế 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 840km | 6.800.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Quảng Bình 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 1220km | 9.800.000 |
Bảng giá thuê xe 29 chỗ Quy Nhơn
Bảng giá thuê xe 29 chỗ Quy Nhơn trong ngày
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn (1 chiều) | 35km | 1.700.000 |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn – Avani Resort (1 chiều) | 47km | 2.000.000 |
Sân bay Phù Cát – FLC Quy Nhơn(1 chiều) | 30km | 1.900.000 |
City tour Quy Nhơn (2 chiều) | 40km | 2.700.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 60km | 2.600.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió – Trung Lương (2 chiều) | 76km | 3.000.000 |
Quy Nhơn – Hòn Khô – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 76km | 2.900.000 |
Quy Nhơn – Tây Sơn (Bảo tàng Quang Trung – Hầm Hô) (2 chiều) | 100km | 2.900.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên (2 chiều – 1 ngày) | 170km | 3.200.000 |
Bảng giá thuê xe 29 chỗ Quy Nhơn theo tuyến dài
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Quy Nhơn – Phú Yên 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 180km | 5.900.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 220km | 8.900.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 260km | 6.500.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 350km | 10.000.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang – Đà Lạt 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 600km | 9.400.000 |
Quy Nhơn – Hội An – Đà Nẵng 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 640km | 9.500.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Huế 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 840km | 9.900.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Quảng Bình 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 1220km | 12.800.000 |
Bảng giá thuê xe 35 chỗ Quy Nhơn
Bảng giá thuê xe 35 chỗ Quy Nhơn trong ngày
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn (1 chiều) | 35km | 2.000.000 |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn – Avani Resort (1 chiều) | 47km | 2.400.000 |
Sân bay Phù Cát – FLC Quy Nhơn(1 chiều) | 30km | 2.300.000 |
City tour Quy Nhơn (2 chiều) | 40km | 3.900.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 60km | 3.300.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió – Trung Lương (2 chiều) | 76km | 3.800.000 |
Quy Nhơn – Hòn Khô – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 76km | 3.800.000 |
Quy Nhơn – Tây Sơn (Bảo tàng Quang Trung – Hầm Hô) (2 chiều) | 100km | 3.900.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên (2 chiều – 1 ngày) | 170km | 4.000.000 |
Bảng giá thuê xe 35 chỗ Quy Nhơn theo tuyến dài
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Quy Nhơn – Phú Yên 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 180km | 7.000.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 220km | 10.500.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 260km | 12.000.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 350km | 8.000.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang – Đà Lạt 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 600km | 11.500.000 |
Quy Nhơn – Hội An – Đà Nẵng 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 640km | 11.500.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Huế 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 840km | 11.900.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Quảng Bình 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 1220km | 16.800.000 |
Bảng giá thuê xe 45 chỗ Quy Nhơn
Bảng giá thuê xe 45 chỗ Quy Nhơn trong ngày
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn (1 chiều) | 35km | 2.500.000 |
Sân bay Phù Cát – Quy Nhơn – Avani Resort (1 chiều) | 47km | 2.900.000 |
Sân bay Phù Cát – FLC Quy Nhơn(1 chiều) | 30km | 2.800.000 |
City tour Quy Nhơn (2 chiều) | 40km | 4.800.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 60km | 4.300.000 |
Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo gió – Trung Lương (2 chiều) | 76km | 4.900.000 |
Quy Nhơn – Hòn Khô – Kỳ Co – Eo gió (2 chiều) | 76km | 4.900.000 |
Quy Nhơn – Tây Sơn (Bảo tàng Quang Trung – Hầm Hô) (2 chiều) | 100km | 5.300.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên (2 chiều – 1 ngày) | 170km | 5.500.000 |
Bảng giá thuê xe 45 chỗ Quy Nhơn theo tuyến dài
Tuyến đường | Khoảng cách | Giá tiền (vnđ) |
Quy Nhơn – Phú Yên 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 180km | 10.500.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 220km | 15.000.000 |
Quy Nhơn – Phú Yên 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 260km | 18.800.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang 2 ngày 1 đêm (2 chiều) | 350km | 10.900.000 |
Quy Nhơn – Nha Trang – Đà Lạt 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 600km | 15.900.000 |
Quy Nhơn – Hội An – Đà Nẵng 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 640km | 15.000.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Huế 3 ngày 2 đêm (2 chiều) | 840km | 16.000.000 |
Quy Nhơn – Đà Nẵng – Quảng Bình 4 ngày 3 đêm (2 chiều) | 1220km | 23.800.000 |
Nên thuê xe du lịch Quy Nhơn uy tín ở đâu?
Kinh nghiệm thuê xe Quy Nhơn chất lượng, an toàn và giá tốt bạn đã biết rồi. Ngay sau đây cùng chothuexequynhon.vn tìm hiểu công ty cho thuê xe uy tín hàng đầu nhé.
Nhắc đến thuê xe du lịch, Thuê xe Quy Nhơn tại Quy Nhơn Car Rental là cái tên không thể bỏ qua. Mặc dù là đơn vị khá mới trên thị trường, nhưng dịch vụ của hãng đã nhận được rất nhiều sự quan tâm và đánh giá cao. Trong đó điển hình nhất phải kể đến như:
- Đa dạng dòng xe đời mới, chất lượng cho khách lựa chọn
- Bảng giá cập nhật công khai, minh bạch, rõ ràng
- Tài xế chuyên nghiệp, chu đáo, am hiểu lịch trình
- Quy trình làm việc chuyên nghiệp
- Thủ tục nhanh chóng, đơn giản
- Hợp đồng có đầy đủ thông tin, cam kết minh bạch quyền và nghĩa vụ giữa 2 bên….
Liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau đây:
- Quy Nhơn Car Rental
- Hotline: 0818777768
- Email: hotro@chothuexequynhon.vn
- Địa chỉ: 548/18/7 Nguyễn Thái Học, TP Quy Nhơn, Bình Định
Kết luận
Trên đây là kinh nghiệm thuê xe Quy Nhơn giúp du khách trải nghiệm dịch vụ tốt nhất, chất lượng và uy tín nhất. Chủ động tay lái trên mọi cung đường xứ Nẫu giúp bạn khám phá được nhiều hơn. Hơn nữa mang đến hành trình du lịch trọn vẹn, ý nghĩa và thành công nhất cho các đoàn, nhóm, công ty đi với số lượng lớn. Chần chờ gì nữa, liên hệ ngay với chothuexequynhon.vn để được tư vấn nhé.